Comparative forms of adverbs.
Để hình thành được câu so sánh, cần phải có 2 chủ ngữ, tức là so sánh giữa ai với ai, cái gì với cái gì.... Nhất thiết phải có động từ thường trong cấp so sánh hơn với trạng từ.
1. Trạng từ (Adverb):
Trạng từ trong tiếng Anh (Adverb) là những từ dùng để bổ sung thông tin về tính chất, đặc điểm, hoàn cảnh cho những từ loại khác như tính từ, động từ, một mệnh đề hoặc một trạng từ khác. Cụ thể, trạng từ cung cấp miêu tả về như thế nào, ở đâu, khi nào, bằng cách nào và tới mức độ như thế nào của một sự vật, hiện tượng xảy ra. Trạng từ thường đứng trước từ, động từ hoặc mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa.
Chúng ta thường sử dụng trạng từ chỉ cách thức (adverbs of manner) trong so sánh. Trạng từ chỉ cách thức là từ Dùng để diễn tả cách thức, phương thức mà hành động được diễn ra. Trạng từ chỉ cách thức trả lời cho câu hỏi HOW.... (như thế nào...)
- How does she drive? She drives carefully.
- How does he behave? He behaves politely.
- How do they work? They work lazily.
- How can you solve the problem? I can solve it easily.
...
2. Trạng từ ngắn, trạng từ dài.
2.1. Trạng từ ngắn: là trạng từ có một âm tiết, các trạng từ ngắn thường cũng là tính từ: hard, fast, late, high, soon, early ... (early có hai âm tiết, nhưng trạng từ này kết thúc là 'ly' nên được coi là trạng từ ngắn. Trạng từ này không phải là trạng từ được thành lập bằng cách thêm 'ly' vào sau tính từ.)
2.2. Trạng từ đặc biệt: well, badly, far
2.3. Trạng từ dài: là trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên. Trạng từ chỉ cách thức thường được thành lập bằng cách thêm 'ly' vào sau tính từ.
- beautiful - beautifully
- careful - carefully
- lazy - lazily
3. So sánh hơn với trạng từ.
3.1. Trạng từ ngắn: thêm ER vào sau trạng từ.
Ví dụ | Chủ ngữ 1 | động từ thường | trạng từ so sánh | chủ ngữ 2 |
He works harder than me. | He | works | harder than | me |
They drive faster than us. | They | drive | faster than | us |
We arrive later than them. | We | arrive | later than | them |
She usually gets up earlier than him. | She | gets up | earlier than | him |
3.2. Trạng từ đặc biệt.
Ví dụ | Chủ ngữ 1 | động từ thường | trạng từ so sánh | chủ ngữ 2 |
He works better than me. | He | works | better than | me |
They drive worse than us. | They | drive | worse than | us |
3.3. Trạng từ dài.
Ví dụ | Chủ ngữ 1 | động từ thường | trạng từ so sánh | chủ ngữ 2 |
He drives more carefully than her. | He | drives | more carefully than | her |
He behaves more politely than his brother. | He | behaves | more politely than | his brother |
They work more lazily than us. | They | work | more lazily than | us |