To Be (hiện tại đơn)
Động từ TO BE ở thì Hiện tại.
1. Nghĩa của to be: thì, là, ở....
Trong tiếng Anh có 6 Đại từ nhân xưng chỉ người và 1 Đại từ vô nhân xưng (chỉ vật): I, YOU, WE, THEY, HE, SHE, IT.
Chúng ta cùng xem tranh để hiểu rõ thêm về các ngôi:
Ngôi thứ nhất số ít: I (tôi) (Tôi là Minh)
Ngôi thứ hai số ít: YOU (bạn) (Bạn là Tuan phải không?)
Ngôi thứ ba số ít: SHE (cô ấy), HE (anh ấy), IT (nó)
Ngôi thứ nhất số nhiều: WE (chúng tôi) (Chúng tôi là bạn bè)
Ngôi thứ hai số nhiều: YOU (các bạn) (Các bạn là bạn bè phải không?)
Ngôi thứ ba số nhiều: THEY (bọn họ, chúng nó....) (Họ là bạn bè)
Bảng chia NGÔI nhân xưng:
2. Thể Phủ định, nghi vấn của động từ TO BE.
Để chuyển các câu sang dạng phủ định, các bạn thêm NOT vào sau To be.
Để chuyển các câu Khẳng định sang câu nghi vấn, các bạn đảo To be lên trước chủ ngữ.
Lưu ý: To Be được coi là một Trợ động từ.
Câu khẳng định: | Câu Phủ định: | Câu nghi vấn (câu hỏi) |
I am a student. He is a teacher. She is a doctor. We are engineers. They are workers. You are a nurse. It is a toy. |
I am not a student. (I'm not...) He is not a teacher. (He isn't...) She is not a doctor. (She isn't...) We are not engineers. (We aren't...) They are not workers. (They aren't...) You are not a nurse. (You aren't...) It is not a toy. (It isn't...) |
I am a student. He is a teacher. She is a doctor. We are engineers. They are workers. You are a nurse. It is a toy. |